Nhiều bạn học tiếng anh thường gặp vấn đề về việc phân biệt excited và exciting, xem khi nào thì dùng các tính từ có “–ing” và khi nào thì dùng các tính từ “-ed” ở cuối để thể hiện biểu cảm. Một vài ví dụ các tính từ thường gặp nhất trong khi học, giao tiếp bằng tiếng anh như:
Exciting/Excited Interesting/Interested Boring/Bored Amazing/Amazed Confusing/Confused
I’m so excited. (Tôi rất phấn khích) I’m so exciting.
Đang xem: Phân biệt interested và interesting
(Tôi là người rất sôi động)
Bạn phải luôn nhớ răng, 2 câu này có nghĩa khác nhau, nhưng khác nhau thế nào?
Những tính từ kết thúc bằng “ing” để mô tả tính chất của sự vật, sự việc nào đó. Bạn cũng có thể dùng để chỉ tính tình, bản chất… của người nào đó.
Marc is really interesting! – Marc thất sự là người thú vị!
Khi bạn dùng tính từ –ing để mô tả người nào đó, có nghĩa là bạn đang nói về tính cách, hay phẩm chất, hay tình trạng của người đó lúc đó. Chẳng hạn, khi bạn nói người nào đó “confusing – khó hiểu”, người đó sẽ làm bạn cảm thấy “confused – bối rối”. Ai đó “exciting- sôi đông”, họ làm bạn cảm thấy “excited – phần khích (bị phấn khích)”
Vậy những tính từ với “_ed” ở cuối dùng để chỉ cảm giác của ai đó về ai đó hoặc về cái gì đó. Hãy nhớ rằng, tính từ với “_ing” để chỉ tính chất, tính từ với “_ed” để chỉ cảm giác.
A boring lesson makes you feel bored.
Alarmed – Alarming Aggravated – Aggravating Amused – Amusing Annoyed – Annoying Astonished – Astonishing Astounded – Astounding Bored – Boring Captivated – Captivating Challenged – Challenging Charmed – Charming Comforted – Comforting Confused – Confusing Convinced – Convincing Depressed – Depressing Disappointed – Disappointing Discouraged – Discouraging Disgusted – Disgusting Distressed – Distressing Disturbed – Disturbing Embarrassed – Embarrassing Encouraged – Encouraging Entertained – Entertaining Excited – Exciting Exhausted – Exhausting Fascinated – Fascinating Frightened – Frightening Frustrated – Frustrating Fulfilled – Fulfilling Gratified – Gratifying Inspired – Inspiring Insulted – Insulting Interested – Interesting Moved – Moving Overwhelmed – Overwhelming Perplexed – Perplexing Pleased – Pleasing Relaxed – Relaxing Relieved – Relieving Satisfied – Satisfying Shocked – Shocking Sickened – Sickening Soothed – Soothing Surprised – Surprising Tempted – Tempting Terrified – Terrifying Threatened – Threatening Thrilled – Thrilling Tired – Tiring Touched – Touching Troubled – Troubling Unsettled – Unsettling Worried – Worrying