Xu Hướng 3/2023 # Tìm Hiểu A – Z Về Gonna, Gotta, Wanna Trong Tiếng Anh # Top 10 View | Channuoithuy.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Tìm Hiểu A – Z Về Gonna, Gotta, Wanna Trong Tiếng Anh # Top 10 View

Bạn đang xem bài viết Tìm Hiểu A – Z Về Gonna, Gotta, Wanna Trong Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Channuoithuy.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Trong tiếng Anh, những biến âm hay cụm từ viết tắt thường được sử dụng khá nhiều. Cách nói này sẽ giúp bạn giản lược, dễ nói hơn. Quan trọng là giúp khoảng cách giữa bạn và người đối diện rút ngắn, tự nhiên. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu về các từ viết tắt Gonna, Gotta, Wanna trong tiếng Anh.

Gonna, Gotta, Wanna trong tiếng Anh

1. Gonna

Gonna chính là viết tắt của Going to.

Gonna = Tobe + going to

➔ Diễn tả hành động trong tương lai gần

Thông thường, người bản xứ sẽ phát âm “Going to” khá nhanh và nghe giống Gonna.

Bạn có thể tham khao về thì Tương lai gần tại Báo Song Ngữ

Ex: a. I am going to buy something tonight.

= I am gonna buy something tonight.

(Tôi sẽ mua một vài thứ tối nay)

b. I am going to visit my grandparents next week.

= I am gonna visit my grandparents next week.

(Tôi sẽ tới thăm ông bà của mình vào tuần tới)

Gonna cũng được sử dụng trong ca khúc “Nothing gonna change my love for you” vô cùng nổi tiếng của George Benson.

2. Gotta

Với Gotta, ta chia làm 2 trường hợp như sau:

Trường hợp 1: Gotta = Have got to

➔ Ai đó phải làm gì

Ex: a. This is the last train, so we gotta now.

(Đây là chuyến tàu cuối, vì thế chúng tôi phải đi bây giờ)

My younger brother have not gotta do such errands.

(Em trai tôi phải làm những việc lặt vặt)

Trường hợp 2: Gotta = Have got a

➔ Nói về việc sở hữu thứ gì

Ex: a. My father has got a blue car.

= My father has gotta a blue car.

(Bố tôi có một chiếc xe ô tô màu xanh)

b. Peter has got a honor book.

= Peter has gotta honor book.

(Peter có một quyển sách kinh dị)

Gotta thường sử dụng trong thì hiện tại hoàn thành.

*Note: Gotta và Godda có cách phát âm gần giống nhau. Vì thế, bạn hãy thật cẩn trọng, tránh nhầm lẫn khi giao tiếp.

3. Wanna

Ở Mỹ hay 1 số quốc gia sử dụng tiếng Anh, âm “nt” thường bị bỏ qua và thay thế sau nó là một nguyên âm.

Wanna = Want to

➔ Thể hiện sự mong muốn, ước muốn.

Ex: a. I wanna some dessert after having lunch with you.

(Tôi muốn một chút đồ tráng miệng sau bữa trưa với bạn)

       b. My mother doesn’t wanna to be disturbed while she is at work.

(Mẹ tôi không muốn bị làm phiền trong khi bà ấy làm việc)

Wanna được dùng với thì hiện tại đơn.

Các từ viết tắt tiếng Anh phổ biến

√ Gonna = dự định, sắp sửa

√ Gotta = có, phải làm gì đó, cần phải

√ Wanna = muốn

√ Lamma = để tôi

√ Lemme = let me (để tôi)

√ Gimme = đưa cho tôi

√ Outta = Đi ra khỏi, cút ra, cút khỏi

√ Kinda = một chút, hơi hơi, khá là

√ BFF = best friend forever: bạn thân

√ BF = Boy friend: bạn trai

√ I’mma = sắp đi

√ ASAP = as soon as possible: càng sớm càng tốt.

√ Hafta = phải đi

√ BRP = be right back: trở lại ngay (quay lại trong một khoảng thời gian ngắn nhất có thể)

√ Dunno = không biết

Một số câu hỏi phổ biến về Gonna, Gotta, Wanna

1. Gonna có sử dụng với thì Hiện tại tiếp diễn được không hay chỉ dùng với thì Tương lai gần?

Đây là một trường hợp gây nhầm lẫn cho nhiều bạn. Đối với thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai, khi động từ sử dụng là “go” và điểm khác biệt ở động từ phía sau. Ở thì tương lai đơn: “be going to + verb”, nghĩa là sau “going to” còn một động từ khác nữa. Trong khi đó, thì hiện tại tiếp diễn cũng “be going to” nhưng sau đó không xuất hiện động từ nào khác. Đây cũng là lý do tại sao “go” trong hiện tại tiếp diễn không thể trở thành “gonna”.

2. Gonna, Gotta, Wanna chỉ dùng trong văn nói đúng không?

Đúng vậy. Hầu như trong văn viết thường sẽ không dùng, bởi nó yêu cầu những từ có văn phong lịch thiệp, sang trọng.

Một số ví dụ cụ thể

You gonna write most all dat book about Harry.

(Bạn sẽ viết hầu hết các quyển sách về Harry)

As a second offender, he’s gonna see prison.

(Là kẻ phạm tội thứ hai, anh ta sẽ phải vào tù)

You gotta be kidding me!

(Bạn đang đùa tôi!)

I don’t wanna order some dink.

(Tôi không muốn gọi nhiều đồ uống)

I just wanna sit here quietly and listen.

(Tôi chỉ muốn ngồi yên tĩnh ở đây và nghe)

Học tiếng Anh –

Tìm Hiểu Trong Tiếng Tiếng Anh

Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.

Learn more about how to keep your account secure.

support.google

support.google

Tìm hiểu cách xóa người dùng khỏi tài khoản của bạn.

Learn how to remove users from your account

support.google

Tìm hiểu cách tạo tài khoản Merchant Center.

Learn how to create a Merchant Center account.

support.google

Tìm hiểu cách sắp xếp các việc bạn cần làm.

Learn how to organise your tasks.

support.google

Tìm hiểu thêm về Copyright Match Tool.

Learn more about the Copyright Match Tool.

support.google

Hãy tìm hiểu thêm

Learn more

support.google

Nhờ tìm hiểu Kinh Thánh, tôi học được nhiều sự dạy dỗ có tác động mạnh mẽ.

Studying the Bible opened my eyes to many powerful, motivating truths.

jw2019

Nếu danh bạ của bạn trên thẻ SIM, hãy tìm hiểu cách nhập danh bạ từ thẻ SIM.

If your contacts are on a SIM card, learn how to import contacts from a SIM card.

support.google

Tìm hiểu về quy trình hoạt động của Ad Exchange.

Learn about the Ad Exchange workflow.

support.google

Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới:

Then you should learn about requesting a review below:

support.google

Let’s find out.

QED

Learn more in the Ad selection white paper.

support.google

Mới đầu người đàn ông và đàn bà gặp nhau, tìm hiểu nhau, rồi yêu nhau.

A man and a woman meet, get to know each other, and fall in love.

jw2019

Learn more about Trafficking Studio push-down creatives.

support.google

Newel và Ann tìm hiểu nhau trong ba năm và kết hôn vào năm 1823.

Newel and Ann courted for three years and married in 1823.

LDS

Tìm hiểu cách yêu cầu trợ giúp.

Learn how to get help.

support.google

You want to find out the device on which your ad appeared.

support.google

Hãy tìm hiểu.

Check around.

LDS

Abby và chú đang tìm hiểu nó từ lần xảy ra sự cố trước.

Abby and I were looking into it after your last incident.

OpenSubtitles2018.v3

support.google

Tìm hiểu thêm

Learn more

support.google

Tìm hiểu bài giới thiệu về phần mở rộng đoạn nội dung có cấu trúc.

Learn about structured snippet extensions.

support.google

Cậu không tìm hiểu được gì ở đây đâu.

Well, you are not going to see it here.

OpenSubtitles2018.v3

Tìm hiểu thêm về Chính sách bảo mật và chấp nhận hình ảnh của Google Maps.

Learn more about Google Maps Image Acceptance and Privacy Policies.

support.google

Hiểu Sâu Về Trong Tiếng Tiếng Anh

Để hiểu rõ về sinh học, cần phải hiểu sâu về quá trình tiến hóa.

A thorough understanding of biology requires a thorough understanding of the process of evolution.

QED

Tôi đã tìm hiểu sâu về bản ghép.

I got into fish.

ted2019

Ông tìm hiểu sâu về Phật giáo, và vào Đại học theo ngành triết học Ấn, tốt nghiệp năm 25 tuổi.

He became heavily involved in Buddhism and went to University to study Indian philosophy, graduating at the age of 25.

WikiMatrix

Và có thể cậu ta không hiểu sâu về hội họa nhưng cô có thể nói chuyện đó với người khác mà.

And sure, he doesn’t know that much about art but you can always talk about that with someone else.

OpenSubtitles2018.v3

Do am hiểu sâu về văn hóa Trung Hoa và phương Tây, bà đã trở nên nổi tiếng ở Trung Quốc và ở nước ngoài.

Well-versed in both Chinese and Western culture, she became popular both in China and abroad.

WikiMatrix

Hiểu biết sâu về sự hấp dẫn của việc chúng ta có thể làm vẫn chưa hiện hữu.

The depth of understanding of the attractiveness of what we can do is not there yet.

ted2019

Và tôi nghe từ những người thấu hiểu sâu sắc về mâu thuẫn.

And I’d heard that from the people who really understood what conflict was about.

ted2019

Anh muốn em làm điều này Em hãy tìm hiểu sâu nữa về lai lịch của Cofell.

Look, this is what I wantyou to do. Dig deeper into Cofell’s background.

OpenSubtitles2018.v3

Ừ, ta chỉ đang tìm hiểu sâu hơn về vụ này.

Yeah, well, I’m just doing a little digging off the books.

OpenSubtitles2018.v3

Cách họ đối mặt nó, những phương thuốc, thành phần dược liệu, những tác dụng phụ, tất cả chúng trong một môi trường đa dạng, và bạn có thể tìm hiểu sâu về câu chuyện những cá nhân.

How they treat it, the drugs, the components of it, their side effects, all of it in a rich environment, and you can drill down and see the individuals.

ted2019

Mức độ hiểu biết sâu về các rủi ro tiềm tàng về biến đổi khí hậu vẫn chưa hiện hữu.

The depth of understanding of the immense risks of climate change are not there yet.

ted2019

Chắc chắn, việc này đòi hỏi bạn tự làm: có cái nhìn sáng tạo một chút; dùng trí tưởng tượng của bạn; đi ra ngoài thực tiễn; làm thí nghiệm; tìm hiểu sâu về chứng cứ; trò chuyện với ai đó.

It’s going to require, most likely, doing some work for yourself: having a little creative insight; using your imagination; getting out into the field; doing the experiment; working through the proof; talking to someone.

ted2019

Không có gì giúp chúng ta hiểu sâu hơn về một đề tài cho bằng giảng giải nó cho người khác.

Nothing sharpens our knowledge of a subject more than teaching it to others.

jw2019

Đầu thế kỷ 20, các khoa học gia giúp chúng ta hiểu sâu hơn về sự phức tạp kỳ diệu của máu.

Early in the 20th century, scientists deepened man’s understanding of the marvelous complexity of blood.

jw2019

Khi tiếp tục tìm hiểu sâu sắc về Kinh Thánh, tôi cảm nghiệm được những lời này thật đúng làm sao.

As I continued my in-depth study of the Bible, I experienced the truthfulness of those words.

jw2019

19 Trong các chương kế tiếp, chúng ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về cuộc đời và thánh chức của Chúa Giê-su.

19 In the chapters that follow, we will make a careful study of the life and ministry of Jesus.

jw2019

Nếu ta có thể hiểu sâu hơn về nó, chúng ta sẽ có thể giúp mọi người kiểm soát nó tốt hơn.

If we can understand it better, maybe we can help people manage it better.

ted2019

Anh Andrzej Tyrna, học lẽ thật ở Pháp, đã giúp những người này hiểu sâu hơn về thông điệp của Đức Chúa Trời.

Andrzej Tyrna, who had learned Bible truth in France, helped these men to deepen their knowledge of God’s message.

jw2019

Trong suốt trò chơi, Riki sẽ gặp gỡ với các cô gái này và tìm hiểu sâu thêm về cuộc sống của họ.

Throughout the game, Riki hangs out with these girls and learns more about them.

WikiMatrix

Tương tự như tác phẩm của họ trên loạt Deus Ex và Thief, Eidos Montréal lần đầu phải tìm hiểu sâu về các yếu tố cơ bản của loạt, sau đó thiết lập trò chơi bằng cách sử dụng các tựa trước và phong cách thiết kế của riêng họ.

Similar to their work on the Deus Ex series and Thief, Eidos Montréal first gained a deep understanding of the series’ basic elements, then set about building the game using both previous entries and their own design philosophies.

WikiMatrix

Tôi thử thách bạn sử dụng những phẩm chất mà bạn nghĩ chúng khiến mình nam tính để hiểu sâu hơn về bản thân mình.

I challenge you to see if you can use the same qualities that you feel make you a man to go deeper into yourself.

ted2019

Tom Rothman, Chủ tịch bộ phận Sản xuất của Fox đã ghi nhận kịch bản này khi nó giúp ông hiểu sâu hơn về nhân vật.

Tom Rothman, President of Production at Fox, credited the screenplay with finally making him understand the character.

WikiMatrix

Về việc theo phe Stark, Anthony Russo cho biết, dù tham gia chiến trận sau khi cả hai phe đã được chia ra rõ ràng và cũng không tìm hiểu sâu về chính trị, sự lựa chọn của Parker là từ “mối quan hệ cá nhân” mà cậu có được với Stark.

On aligning with Stark, Anthony Russo said that, despite entering the conflict after the two factions have formed and not having much political investment, Parker’s choice comes from “a very personal relationship” he develops with Stark.

WikiMatrix

Tìm Hiểu Tính Từ Trong Tiếng Anh

Nếu như trong tiếng việt chúng ta làm quen với các thể loại danh từ, tính từ và động từ để đặt một câu thì trong tiếng anh cũng vậy.

Chúng ta sẽ được làm quen với các loại từ ngữ cũng có cấu trúc giống như tiếng việt. Bài chia sẻ bên dưới sẽ giúp chúng ta phân biệt được các loại tính từ trong tiếng anh. Mời các bạn cùng tìm hiểu.

KHÁI NIỆM TÍNH TỪ

Trong tiếng anh, chúng ta thường nghe nói đến từ Adjective, nhưng chưa hiểu nó có ý nghĩa gì, vậy định nghĩa về nó như thế nào?

Từ này trong tiếng việt có nghĩa là Tính từ. Đây là dạng từ bổ trợ cho đại từ hay động từ liên kết ( linking verb), là danh từ có chức năng miêu tả các sự vật hiện tượng của chủ thể được nhắc đến.

Thông thường, tính từ là những từ thường chỉ, về màu sắc, trạng thái, tính chất,…

Chúng ta sẽ có rất nhiều dạng tính từ ngắn, tình từ dài, tính từ kép, tính từ ghép… tùy theo ý diễn đạt chúng ta muốn nói đến. Chúng ta có thể xem các ví dụ bên dưới để hiểu rõ hơn.

Vd:

He is handsome. Ý nghĩa: Anh ấy thì đẹp trai.

Hoặc đi kèm với danh từ:

He is a handsome boy Ý nghĩa: Anh ấy là một anh chàng đẹp trai.

PHÂN LOẠI TÍNH TỪ

Như đã nói ở trên, có khá nhiều dạng tính từ trong tiếng anh, nhưng xét về ngữ pháp tính từ trong tiếng Anh cũng giống với tính từ trong tiếng Việt, được chia thành 2 loại: tính từ miêu tả, tính từ giới hạn.

Sự phân loại theo hướng chức năng này giúp nguoi học có cách nhận biết rõ rang hơn về các loại tính từ trong tiếng anh.

Tính từ miêu tả

Descriptive adjective có ý nghĩa là tính từ miêu tả. Đây là những tính từ dùng để miêu tả sự vật, hiện tượng, đặc trưng của chủ thể đang nói hoặc được nhắc đến trong câu.

Tính từ trong loại này có thể là các dạng tính từ chỉ về thái độ, mức độ màu sắc, hình dáng, ….. Về loại này, ta có thể kể đến một số tính từ tiêu biểu trong thể loại này gồm:

Vd: lazy, difficult, beautiful, dark, red, good, clever,….

Vậy thì trật từ của tính từ được hiểu theo cách sắp xếp thế nào? Trật tự đúng của tính từ sẽ được sắp xếp theo thứ tự bên dưới:

O-S-SH-A-C-O-M

Đây là chữ viết tắt của các từ: Opinion-Size-Shape-Age-Color-Origin-Material

Opinion: nhận định, cách nhìn nhận, góp ý: VD: difficult, style, handsome,…

Size: kích thước, chuẩn mực: VD: big, tall, high,…

Shape: hình dáng, nhận dạng: VD: short, slight, little,…

Age: tuổi tác, năm sinh, già dặn VD: old, child,…

Color: màu sắc:VD: black, white, blue, yellow …

Orgin: nguồn gốc, xuất xứ: VD: Indian, Korean, Chine, Thailand…

Material: chất liệu, tính chất, đặc tính: VD: snake, liquid, …

VD: a shiny white shirt: một chiếc áo trắng sáng.

Tính từ giới hạn

Tính từ giới hạn ( limiting adj ) là những tính từ dùng để chỉ số lượng, khoảng cách, sở hữu

Tính từ số đếm: one, two, three,…

Tính từ số thứ tự: first, second, third,…

Tính từ sở hữu: my, his, her,…

Tính từ số lượng: many, much, few, little,…

CÁCH SỬ DỤNG TÍNH TỪ

Ta tóm tắt những cách sử dụng tính từ như sau:

Tính từ dùng để bổ nghĩa cho danh từ, thường đứng trước danh từ mà nó cần bổ nghĩa

EX: That is beautiful trees Ý nghía: Đó là những cái cây đẹp.

Tính từ đứng sau something, anything, nothing, các trạng từ hoặc trạng từ chỉ số lượng …

EX: My manager will guided you anything difficult Ý nghĩa: Quản lý của tôi sẽ hướng dẫn cho bạn bất cứ khó khăn nào.

Tính từ mang ý nghĩa làm bổ ngữ khi kết hợp với động từ đặc biệt như: tobe, become, get, look, keep, remain, fell,….

EX: The girl look style. Ý nghĩa: Cô gái trông có vẻ cá tính.

EX: My father becomes grumpy at this time. Ý nghĩa: Cha tôi trở nên cáu gắt vào thời gian này.

VD: Tom feel tired. Ý nghĩa: Tom cảm thấy mệt mỏi.

CÁC TÍNH TỪ THÔNG DỤNG

Để giúp các bạn có thể nắm bắt được các tình từ thường sử dung, chúng ta có bang tính từ thông dung như bên dưới.

Trong thực tế, chúng ta rất thường xuyên sử dụng các tính từ trong tiếng anh để giao tiếp hoặc trình bày về điều gì đó cho đối phương.

Thế nên, việc hiểu rõ cách dùng tính từ hết sức cần thiết, cẩn thận suy nghĩ kỹ để không nhầm lẫn là lợi thế cho tất cả các bạn trong công việc và cuộc sống.

Cập nhật thông tin chi tiết về Tìm Hiểu A – Z Về Gonna, Gotta, Wanna Trong Tiếng Anh trên website Channuoithuy.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!