Bạn đang xem bài viết Phân Biệt Ask, Request, Require, Order Trong Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Channuoithuy.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Ask, Request, Require, Order là những từ mang ý nghĩa giống nhau, diễn tả một điều yêu cầu, một điều đòi hỏi hay bắt buộc. Nhưng trong nhiều trường hợp chúng lại được sử dụng khác nhau.
Trong tiếng Anh, khi muốn yêu cầu điều gì hoặc ai đó làm gì, ta có nhiều từ để dùng. Có thể nghĩ ngay đến ask, request, require, order hay thậm chí là inquire, enquire, demand, expeet, insist,… Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng phân biệt ask, request, require, order trong tiếng Anh. Để từ đó có cái nhìn khách quan về nghĩa của chúng cũng như cách dùng cho phù hợp khi muốn nói đến nghĩa yêu cầu.
I. Định nghĩa và sự khác biệt
1. Định nghĩa Ask
Ask yêu cầu ai đó làm điều gì đó hoặc yêu cầu điều gì đó phải xảy ra.
Ví dụ:
We have asked him to submit the budget report by the end of this week. (Chúng tôi đã yêu cầu anh ấy nộp báo cáo ngân sách trước cuối tuần này).
Ví dụ:
He asked me for a job which he has expected for a long time after graduation. (Anh ấy đã yêu cầu tôi cho anh ấy một công việc mà anh ấy đã mong đợi trong một thời gian dài sau tốt nghiệp).
Sự khác biệt của Ask
Thứ nhất, động từ ask thể hiện rõ ý nghĩa yêu cầu. Theo đó, khi dùng ask, người nói/ viết hàm ý mong muốn người khác làm điều mình mong muốn. Đó có thể là điều không dành cho người nói/ viết mà đơn thuần họ muốn được thực hiện.
Thứ hai, động từ ask này, với nghĩa “yêu cầu”, có thể dùng trong bất kỳ trường hợp nào. Không phân biệt trường hợp formal hay informal.
Thứ ba, với nghĩa “yêu cầu”, sự nhấn mạnh của nó không bằng các từ request hay require.
2. Định nghĩa Request
Yêu cầu ai đó làm gì hoặc điều gì đó xảy ra, theo một cách trang trọng/ lịch sự.
Ví dụ:
As requested by the board of directors, we are conducting the survey of how to make customer satisfaction becomethe primary priority in business. (Như đã được yêu cầu bởi hội đồng quản trị, chúng tôi đang tiến hành khảo sát về cách làm thế nào để biến sự hài lòng khách hàng trở thành sự ưu tiên hàng đầu trong kinh doanh).
Sự khác của Request
Thứ nhất, động từ request, với nghĩa yêu cầu, không khác gì so với ask hay require. Tuy nhiên request được ưu tiên sử dụng trong các hoàn cảnh trang trọng hoặc mang tính chính thức.
Thứ hai, động từ request trong một số trường hợp được ưu tiên sử dụng khi mang nghĩa chủ động. Trong trường hợp bị động, từ được ưu tiên dùng là require.
3. Định nghĩa Require
Yêu cầu ai đó làm gì hoặc điều gì đó xảy ra. Đặc biệt trong trường hợp điều đó dựa theo quy định của luật lệ, nội quy.
All of us are required to wear hard hat prior to entering this zone, for safety reason. (Tất cả chúng tôi được yêu cầu mang mũ bảo hộ trước khi đi vào khu vực này, vì lý do an toàn).
Sự khác của Require
Thứ nhất, động từ require, với nghĩa yêu cầu, không khác gì so với ask hay request. Tuy nhiên request được ưu tiên sử dụng trong hoàn cảnh việc yêu cầu xuất phát từ quy định, luật lệ.
Thứ hai, động từ require trong một số trường hợp được ưu tiên sử dụng khi mang nghĩa bị động. Trong trường hợp chủ động, từ được ưu tiên dùng là request.
4. Định nghĩa Order
Bảo ai đó, bằng quyền lực của mình, để thực hiện một hành động và buộc nó phải xảy ra.
Ví dụ:
The head of HR department ordered us to fulfill the customers’ requirements on schedule. (Trưởng phòng nhân sự đã ra lệnh cho chúng tôi phải hoàn tất các yêu cầu của những khách hàng theo đúng tiến độ).
Sự khác biệt của Order
Động từ order mang hàm ý ra lệnh, yêu cầu ai đó thực hiện bằng quyền lực của mình. Với ý nghĩa đó, động từ order mang khuynh hướng ra lệnh, nhất định sự việc phải được thực hiện, làm theo.
Khi Order với vai trò là danh từ (N)
Ví dụ:
This order is not pre-shipped. (Đơn đặt hàng này không được giao hàng trước)
Khi Order với vai trò là động từ (V)
Ví dụ:
I ordered to do the same, you must follow. (Tôi bắt buộc phải làm như vậy, bạn phải làm theo)
II. Phân biệt Ask, Request, Require, Order
1. Phân biệt Ask và Request
WRONGHe requested whether I’d read the email. (Anh ấy hỏi tôi có đọc email không) I have requested Mr Johnson what he thinks of the idea. (Tôi đã hỏi ông Johnson xem ông ấy nghĩ gì về ý tưởng)They requested how he will carry out the plan. (Họ yêu cầu anh ta sẽ thực hiện kế hoạch như thế nào)
RIGHTHe asked whether I’d read the email. (Anh ấy hỏi tôi đã đọc email chưa)I have asked Mr Johnson what he thinks of the idea. (Tôi đã hỏi ông Johnson rằng ông ấy nghĩ gì về ý tưởng này)They asked how he will carry out the plan. (Họ hỏi anh ấy sẽ thực hiện kế hoạch như thế nào)
Đơn giản hơn, trong trường hợp thông thường, người ta sẽ sử dụng ASK mang nghĩa HỎI. Còn trong các trường hợp mang tính trang trọng hơn người ta sẽ sử dung REQUEST mang nghĩa YÊU CẦU (không mang tính bắt buộc).
2. Phân biệt Request và Require
Cách tốt nhất để phân biệt hai từ này đó là phân biệt chúng dựa theo mức độ cần thiết.Khi bạn nói câu sau:
The receptionist REQUESTS me to complete this Dental History Form before entering the room. (Người tiếp tân YÊU CẦU tôi hoàn thành bản Lịch sử khám răng trước khi bước vào phòng).
Ví dụ:
Việc yêu cầu các ứng viên phải có 3 năm kinh nghiệm là BẮT BUỘC, bạn không thể thay đổi điều đó bởi vì nếu không đáp ứng được yêu cầu trên, bạn sẽ không được tuyển dụng.
3. Phân biệt Request và Order
Request yêu cầu (là một câu hỏi) mang tính tử tế, lịch sự.
Order mang tính bắt buộc, chỉ huy cái gì đó, người nào đó làm cho mình.
Ví dụ:
Request: Can you buy me a coffee? Bạn có thể mua cho tôi 1 ly cà phê không?
hoặc có thể nói
or please buy me a coffee. Vui lòng mua cho tôi 1 ly cà phê với.
Với câu nói ở trên là nhờ vả, yêu cầu một cách lịch sự không mang tính bắt buộc ai đó làm gì.
Order: go and buy a coffee. Đi và mua 1 ly cà phê.
“Đi” và “mua” mang tính bắt buộc phải làm theo yêu cầu của mình là mua cà phê.
Sự Phân Biệt Trong Tiếng Tiếng Anh
Liệu sự phân biệt chủng tộc có thể dự đoán trước bằng cách nào đó không?
Is racism predictable in some way?
ted2019
Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia.
Einstein believed deeply that science should transcend national and ethnic divisions.
ted2019
Có 5 đặc điểm về quân sự phân biệt thành Azuchi với các tòa thành trước đó.
There were five main militaristic features of Azuchi Castle that differentiated it from earlier castle designs.
WikiMatrix
Nó phải thật sự vượt ra khỏi sự phân biệt đó.
It really goes beyond distinction.
QED
Làm thế nào ta vượt qua được sự phân biệt chủng tộc nếu cứ nói về nó?
How will we ever get over racism if we keep on talking about race?
ted2019
Không có sự phân biệt giữa từ Dragon (con rồng) và Dragoon trong tiếng Pháp.
There is no distinction between the words dragon and dragoon in French.
WikiMatrix
QED
Vì tôi không muốn tạo sự phân biệt giữa chúng nữa. ”
Because I don’t want them discriminated against anymore. “
QED
Nó có chút thập niên 1960, chưa kể đến sự phân biệt giới tính.
It’s a little 1960s, not to mention sexist.
OpenSubtitles2018.v3
Lúc nãy, Nghị sĩ Sharp đã nhắc đến sự phân biệt giới tính.
Congresswoman Sharp raised the issue of sexism earlier.
OpenSubtitles2018.v3
Có sự phân biệt rõ ràng giữa các loại tội phạm thông thường và tội phạm chính trị.
There was a significant class-gap between the ‘regular’ and the criminal prisoners.
WikiMatrix
Hiện hữu trong từ điển chỉ là một sự phân biệt giả tạo.
Being in the dictionary is an artificial distinction.
ted2019
Sự phân biệt giữa hai bộ phận này không rõ ràng.
The distinction between the two bodies is not clear.
WikiMatrix
Đây là sự phân biệt hoạt động giữa axit humic và axit fulvic.
This is the operational distinction between humic and fulvic acids.
WikiMatrix
Khi bạn giết người thì không có sự phân biệt giữa nạn nhân và kẻ chiếm đóng.
[ If you kill, there’s no difference between victim and occupier. ]
QED
Chúng ta phải loại bỏ sự phân biệt.
We must dissent from the indifference.
OpenSubtitles2018.v3
Sự kiêu ngạo nhiều lúc đi đôi với sự phân biệt chủng tộc.
Pride sometimes goes hand in hand with racism.
jw2019
Tôi vẫn phải đối mặt với sự phân biệt đối xử
I would still face discrimination, according to him.
ted2019
Fatma Betül Sayan tốt nghiệp Đại học Bilkent về kỹ thuật máy tính với sự phân biệt cao.
Fatma Betül Sayan graduated from Bilkent University department of computer engineering with high distinction.
WikiMatrix
Vì thế, vâng, sự phân biệt chủng tộc có thể đoán trước được.
So yes, racism is predictable.
ted2019
Thử thách 3: Đối mặt với sự phân biệt đối xử
Challenge 3: Coping With Unequal Treatment
jw2019
Có một sự phân biệt giữa cách cư xử nội tâm và biểu lộ.
A distinction is made between internalizing and externalizing behavior.
WikiMatrix
Đó là lí do tại sao sự phân biệt của chúng ta giống nhau.
That’s why all subdivisions look the same.
QED
Von Mises hoàn toàn bác bỏ sự phân biệt này.
Von Mises completely rejected this distinction.
QED
Đối Xử Phân Biệt Trong Tiếng Tiếng Anh
Tại sao anh lại đối xử phân biệt với người Trung Quốc chứ?
Why would I discriminate against the Chinese?
OpenSubtitles2018.v3
Chiến dịch đối phó với sự đối xử phân biệt này như thế nào?
How did the campaign deal with this discrimination?
jw2019
Có lẽ chúng ta đã đối xử phân biệt hoặc thành kiến với người khác mà không ý thức.
Without realizing it, we could have views that are biased or prejudiced.
jw2019
Nhưng nhìn chung người Morisco vẫn không chịu đồng hóa nên bị cả chính phủ lẫn dân chúng phẫn nộ và đối xử phân biệt.
Still, the Moriscos’ general refusal to assimilate was resented, and they suffered discrimination from both the government and the common people.
jw2019
Họ tranh luận rằng họ tìm cách “để duy trì một mức độ tôn giáo bình đẳng, chứ không phải từ sự đối xử phân biệt kỳ thị chủng tộc.
They argue that they seek “to maintain an equal level of religiosity, not from racism“.
WikiMatrix
Vào tháng 6 năm 2010, Bộ tộc Mashantucket Pequot đã phê chuẩn một sắc lệnh chống phân biệt đối xử cấm phân biệt đối xử dựa trên định hướng giới tính và bản sắc giới tính.
In June 2010, the Mashantucket Pequot Tribal Nation approved an anti-discrimination ordinance which prohibits discrimination based on sexual orientation and gender identity.
WikiMatrix
Tất cả môn đồ của võ thuật được đối xử không phân biệt.
All wushu disciplines are respected equally.
OpenSubtitles2018.v3
Cuốn sách nêu lên những rào cản khiến phụ nữ khó thăng tiến nghề nghiệp và chạm đến vị trí lãnh đạo như: sự phân biệt đối xử, phân biệt giới tính hay quấy rối tình dục.
The book argues that barriers are still preventing women from taking leadership roles in the workplace, barriers such as discrimination, blatant and subtle sexism, and sexual harassment.
WikiMatrix
Hơn nữa, Công ước về Xoá bỏ mọi hình thức Phân biệt đối xử với Phụ nữ cấm phân biệt đối xử về giới tính trong việc xử lý vấn đề quốc tịch .
Moreover, the Convention on the Elimination of All Forms of Discrimination Against Women prohibits sex-based discrimination in the conferral of nationality.
WikiMatrix
Năm 2016, Chính phủ đã phê duyệt luật chống phân biệt đối xử toàn diện, cấm phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tính dục, bản dạng giới tính và đặc điểm giới tính của một người.
In 2016, the Government approved a comprehensive anti-discrimination law, banning discrimination on account of one’s sexual orientation, gender identity and sex characteristics.
WikiMatrix
Vào ngày 18 tháng 3 năm 2015, một thẩm phán quận đã tuyên bố rằng “đối xử bình đẳng nhưng đối xử bình đẳng là phân biệt đối xử” và vi hiến.
On 18 March 2015, a district judge declared that “separate but equal treatment is discriminatory” and unconstitutional.
WikiMatrix
Họ cũng phản đối việc phân biệt đối xử về giới tính trong việc làm.
They also protested against employment sex discrimination.
WikiMatrix
Không đánh giá rằng quốc gia đó có luật cấm phân biệt đối xử, chúng ta dựa vào việc người dân có bị phân biệt đối xử hay không.
We don’t measure whether governments pass laws against discrimination, we measure whether people experience discrimination.
ted2019
Cũng giống như các tiêu chí áp dụng cho những nội dung do người dùng khác gắn cờ, nội dung do Người gắn cờ đáng tin cậy gắn cờ sẽ không tự động bị xóa hoặc phải chịu bất kỳ sự đối xử phân biệt nào về mặt chính sách.
Content flagged by Trusted Flaggers is not automatically removed or subject to any differential policy treatment – the same standards apply for flags received from other users.
support.google
Hầu hết những người bảo thủ phản đối chính sách giúp đỡ những người bị đối xử phân biệt, đó là, chính sách việc làm, giáo dục, và các khu vực khác cung cấp lợi thế đặc biệt cho những người thuộc các nhóm trong lịch sử đã bị phân biệt đối xử.
WikiMatrix
Tôi vẫn phải đối mặt với sự phân biệt đối xử
I would still face discrimination, according to him.
ted2019
Thử thách 3: Đối mặt với sự phân biệt đối xử
Challenge 3: Coping With Unequal Treatment
jw2019
Đối phó với sự phân biệt đối xử.
Deal with discrimination.
WikiMatrix
Người LGBT ở Latvia phải đối mặt với sự phân biệt đối xử rộng rãi trong xã hội.
LGBT persons in Latvia face widespread discrimination in society.
WikiMatrix
Phụ nữ phải đối mặt với sự phân biệt đối xử và bạo lực.
Women face widespread discrimination and violence.
WikiMatrix
Phân biệt đối xử với người nhiễm HIV/AIDS hay serophobia là định kiến, nỗi sợ, chối từ và phân biệt đối xử với những người nhiễm HIV/AIDS (PLHIV).
Discrimination against people with HIV/AIDS or serophobia is the prejudice, fear, rejection and discrimination against people living with HIV/AIDS (PLHIV).
WikiMatrix
Tòa gọi đó là phân biệt đối xử và đưa ra phán quyết: “Chỉ dựa trên sự khác biệt tôn giáo mà phân biệt đối xử thì không thể chấp nhận”.
Calling such treatment discriminatory, the ECHR has ruled that “a distinction based essentially on a difference in religion alone is not acceptable.”
jw2019
Thanh tra chống phân biệt đối xử trên cơ sở thiên hướng tình dục đã không còn tồn tại vào ngày 1 tháng 1 năm 2009; Thanh tra viên đã được sáp nhập với các Thanh tra viên khác chống lại sự phân biệt đối xử trong một cơ thể mới: Thanh tra viên phân biệt đối xử.
The Ombudsman against Discrimination on Grounds of Sexual Orientation ceased to exist on 1 January 2009; the Ombudsman was merged with the other Ombudsmen against discrimination into a new body: the Discrimination Ombudsman.
WikiMatrix
Phân biệt đối xử trên khuynh hướng tình dục ngoại trừ trong lĩnh vực hôn nhân đã bị hình sự hóa vào năm 1995 và phân biệt đối xử dựa trên bản dạng giới vào năm 2005.
Discrimination based on sexual orientation except in the area of marriage was criminalized in 1995 and discrimination based on gender identity in 2005.
WikiMatrix
Phân biệt đối xử trên cơ sở khuynh hướng tình dục đã bị cấm từ năm 2004, với sự phân biệt đối xử dựa trên thay đổi giới tính bị đặt ra ngoài vòng pháp luật kể từ năm 2015.
Discrimination on the basis of sexual orientation has been banned since 2004, with discrimination based on “gender change” being outlawed since 2015.
WikiMatrix
Phân Biệt Khác Nhau Trong Tiếng Tiếng Anh
Hai dạng của nephelin được phân biệt, khác nhau bởi dáng bên ngoài và cách thức xuất hiện, tương tự như phân biệt sanidin và orthocla.
Two varieties of nepheline are distinguished, differing in their external appearance and in their mode of occurrence, being analogous in these respects to sanidine and common orthoclase respectively.
WikiMatrix
● Tại sao cần phân biệt sự khác nhau giữa chuyện xảy ra và nguyên nhân sâu xa?
● Why is it important to see the difference between an incident and the underlying issue?
jw2019
Có thể khó phân biệt sự khác nhau giữa budō và bujutsu.
It may be difficult to delineate the differences between budō and bujutsu.
WikiMatrix
Được rồi, chúng ta có thể phân biệt sự khác nhau giữa chúng, chúng và chúng ta.
All right, we need to be able to differentiate between them, them and us.
OpenSubtitles2018.v3
Mày biết đấy, mày phải học cách phân biệt sự khác nhau giữa chiêm bao và cuộc sống thực.
You know, you really should learn to tell the difference between dreams and reality.
OpenSubtitles2018.v3
Nó không phân biệt sự khác nhau giữa những gì thường được cho là….i… mùi thơm hay mùi hôi.
He did not differentiate between what is commonly considered to be… good smells from bad.
OpenSubtitles2018.v3
Các AtPep khác nhau có thể giúp A. thaliana phân biệt các mầm bệnh khác nhau.
Different AtPeps may allow A. thaliana to distinguish between different pathogens.
WikiMatrix
WikiMatrix
Mũi con người có thể phân biệt khoảng 10.000 mùi khác nhau.
The human nose can distinguish some 10,000 different odors.
jw2019
Nhưng làm thế nào bạn lại có thể phân biệt các mùi khác nhau?
But how do you actually tell the difference between smells?
ted2019
Theo nghiên cứu này, 2 phân loài khác biệt lẫn nhau, B. nasicornis.
According to their research, these two subspecies are as different from each other as they are from B. nasicornis.
WikiMatrix
Nó đã phân biệt được sự khác nhau giữa ” mang tao cái gì đó ” và ” tè lên cái gì đó ”
He’s mastered the difference between ” bring me the ” and ” pee in the. “
OpenSubtitles2018.v3
Nếu chúng phân biệt được sự khác nhau giữa cây xanh và người đi bộ, thì đó là việc rất quan trọng.
If you want to be able to tell the difference between, say, a tree and a pedestrian, well, that’s pretty important.
ted2019
Mắt người có thể phân biệt 10 triệu màu khác nhau và nhiều khả năng là có thể nhận biết một photon đơn lẻ.
The human eye can differentiate between about 10 million colors and is possibly capable of detecting a single photon.
WikiMatrix
Năm 1993, sự khác biệt giữa các nhóm ngũ phân vị khác nhau trong dân số, xét về thu nhập có hơi đặc biệt.
In 1993, the differences between the different quintiles of the population, in terms of income, are fairly egregious.
ted2019
Một trong những định mệnh ấy được nhìn nhận khách quan là xấu, và cái kia là tốt nhưng tiềm thức của bạn không có khả năng phân biệt sự khác nhau giữa tốt và xấu.
And one of these fates is objectively seen by the world as bad, and the other one is objectively seen by the world as good, but your subconscious is completely incapable of discerning the difference between bad and good.
ted2019
Bắt buộc (nếu phù hợp để phân biệt các sản phẩm khác nhau trong một nhóm biến thể)
Required (if relevant for distinguishing different products in a set of variants)
support.google
Megasthenes đã gửi các báo cáo chi tiết về các tôn giáo Ấn Độ, được lưu hành và trích dẫn trong thế giới cổ điển trong nhiều thế kỷ như Strabo đã ghi chép: “Megasthenes cho một sự phân biệt khác nhau của các triết gia, họ nói rằng có hai loại, một trong số đó gọi ông là Brachmanes (Bà-la-môn), và một số khác gọi ông là Śramanes (tu sĩ khổ hạnh)…”
Megasthenes sent detailed reports on Indian religions, which were circulated and quoted throughout the Classical world for centuries: Megasthenes makes a different division of the philosophers, saying that they are of two kinds, one of which he calls the Brachmanes, and the other the Sarmanes…”
WikiMatrix
Có tám đặc điểm phân biệt các thành viên khác nhau của chi Hylomyscus.
Eight characteristics distinguish the various members of the genus Hylomyscus.
WikiMatrix
Người ta cũng có thể phân biệt được hai nghĩa khác nhau.
Distinction of meaning may also be noted.
jw2019
Vì vậy, hai dòng trên cùng, hai dòng đối xứng, không thể là tất cả, phải có một cái gì đó để phân biệt, phân biệt, giữa các loại khác nhau của hạt.
So, the top two lines, the symmetric lines, cannot be all there is, there has to be something to discriminate, distinguish, between the different types of particle.
QED
Sự phân biệt giữa các loại khác nhau của viêm da tiếp xúc được dựa trên một số yếu tố.
The distinction between the various types of contact dermatitis is based on a number of factors.
WikiMatrix
Cập nhật thông tin chi tiết về Phân Biệt Ask, Request, Require, Order Trong Tiếng Anh trên website Channuoithuy.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!